Đôi nét về thương hiệu Mercedes – Benz
Mercedes – Benz | Hãng xe lâu đời nhất thế giới ở phân khúc hạng sang.
Mercedes – Benz đến Việt Nam năm 1995 và hiện là hãng xe sang duy nhất có nhà máy lắp ráp tại đây (Long An). Mẫu xe cao cấp đầu tiên được lắp ráp tại Việt Nam của Mercedes – Benz chính là mẫu E230 (W210).
Bảng giá xe ô tô Mercedes – Benz bắt đầu từ 1 tỷ 499 triệu cho mẫu xe rẻ nhất là C-Class và giá cho mẫu xe đắt nhất là G-Class với hơn 10 tỷ đồng.
Các dòng xe sang của Mercedes – Benz được lựa chọn nhiều bởi cả giới doanh nhân và chính khách. Thị trường xe sang Việt (chính hãng) năm 2019 tiêu thụ khoảng 11.000 xe, riêng Mercedes – Benz là 6.819 chiếc, chiếm hơn 65%. Số còn lại, cao nhất là Lexus, hơn 1.500 xe, tức là bằng 22% của hãng Đức.
Có nhiều dòng xe trải dài ở các phân khúc, lại lắp ráp những dòng chủ lực nên giá xe Mercedes – Benz thường dễ chịu hơn so với các đối thủ, thậm chí chạm xuống mức xe phổ thông.
Vị thế của Mercedes – Benz hiện nay ở thị trường xe sang cũng giống như Toyota ở phân khúc xe phổ thông nhiều năm trước. Hãng xe Nhật từng dẫn dắt cuộc chơi, áp đặt giá cả, thị trường nhưng sau đó sự xuất hiện của Hyundai, Mazda dần khiến mọi thứ cân bằng hơn.
>> Khám phá các thương hiệu ô tô khác tại danh sách bảng giá xe ô tô mới nhất (& thông tin khuyến mãi)
Mục lục nội dung
- 1 Đôi nét về thương hiệu Mercedes – Benz
- 2 Bảng giá xe Mercedes – Benz cập nhật tháng 12
- 3 Giá xe Toyota Wigo
- 4 Giá xe Toyota Vios
- 5 Giá xe Toyota Raize
- 6 Giá xe Toyota Avanza Premio
- 7 Giá xe Toyota Hilux
- 8 Giá xe Toyota Rush
- 9 Giá xe Toyota Veloz Cross
- 10 Giá xe Toyota Yaris
- 11 Giá xe Toyota Corolla Cross
- 12 Giá xe Toyota Corolla Altis
- 13 Giá xe Toyota Innova
- 14 Giá xe Toyota Fortuner
- 15 Giá xe Toyota Camry
- 16 Giá xe Toyota Land Cruiser
- 17 Các chi phí lăn bánh xe Mercedes - Benz
- 18 Mua trả góp xe Mercedes – Benz
- 19 Yêu cầu tư vấn báo giá
Bảng giá xe Mercedes – Benz cập nhật tháng 12

Giá xe Toyota Vios
Toyota Vios 1.5E MT (3 túi khí) |
489,000,000₫ |
Toyota Vios 1.5E MT |
506,000,000₫ |
Toyota Vios 1.5E CVT (3 túi khí) |
542,000,000₫ |
Toyota Vios 1.5E CVT |
561,000,000₫ |
Toyota Vios 1.5G CVT |
592,000,000₫ |
Toyota Vios GR-S |
630,000,000₫ |

Giá xe Toyota Raize
Toyota Raize tùy chọn 1Màu Đỏ / đen |
527,000,000₫ |
Toyota Raize tùy chọn 2Màu: Trắng Đen, Xanh Ngọc Lam - Đen, Đỏ - Đen, Vàng - Đen, Trắng ngọc trai |
535,000,000₫ |

Giá xe Toyota Avanza Premio
Toyota Avanza Premio MT |
558,000,000₫ |
Toyota Avanza Premio CVT |
598,000,000₫ |

Giá xe Toyota Hilux
Toyota Hilux 2.4L 4x2 MT |
628,000,000₫ |
Toyota Hilux 2.4L 4x2 AT |
674,000,000₫ |
Toyota Hilux 2.4L 4x4 MT |
799,000,000₫ |
Toyota Hilux 2.8L 4x4 AT Adventure |
913,000,000₫ |

Giá xe Toyota Veloz Cross
Toyota Veloz Cross CVT |
658,000,000₫ |
Toyota Veloz Cross CVT TOP |
698,000,000₫ |

Giá xe Toyota Corolla Cross
Toyota Corolla Cross 1.8G |
755,000,000₫ |
Toyota Corolla Cross 1.8V |
860,000,000₫ |
Toyota Corolla Cross 1.8HV |
955,000,000₫ |

Giá xe Toyota Corolla Altis
Toyota Corolla Altis 1.8G |
719,000,000₫ |
Toyota Corolla Altis 1.8V |
765,000,000₫ |
Toyota Corolla Altis 1.8HEV |
860,000,000₫ |

Giá xe Toyota Innova
Toyota Innova E 2.0MT |
755,000,000₫ |
Toyota Innova G 2.0AT |
870,000,000₫ |
Toyota Innova Venturer |
885,000,000₫ |
Toyota Innova V 2.0AT |
995,000,000₫ |

Giá xe Toyota Fortuner
Toyota Fortuner 2.4 MT 4x2 |
1,026,000,000₫ |
Toyota Fortuner 2.4 AT 4x2 |
1,118,000,000₫ |
Toyota Fortuner 2.7 AT 4x2 |
1,229,000,000₫ |
Toyota Fortuner Legender 2.4 AT 4x2 |
1,259,000,000₫ |
Toyota Fortuner 2.7 AT 4x4 |
1,319,000,000₫ |
Toyota Fortuner 2.8 AT 4x4 |
1,434,000,000₫ |
Toyota Fortuner Legender 2.8 AT 4x4 |
1,470,000,000₫ |

Giá xe Toyota Camry
Toyota Camry 2.0G |
1,105,000,000₫ |
Toyota Camry 2.0Q |
1,220,000,000₫ |
Toyota Camry 2.5Q |
1,405,000,000₫ |
Toyota Camry 2.5 HV |
1,495,000,000₫ |

Giá xe Toyota Land Cruiser
Land Cruiser Prado |
2,628,000,000₫ |
Land Cruiser |
4,286,000,000₫ |
Các chi phí lăn bánh xe Mercedes - Benz |
|
Thuế trước bạ: Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | 12% |
Thuế trước bạ: TPHCM và các tỉnh thành khác | 10% |
Biển số Hà Nội, TPHCM | 20.000.000đ |
Biển số các tỉnh và tuyến huyện | 200.000 – 2.000.000đ |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000đ/ 1 năm |
Phí đăng kiểm | 340.000đ |
Bảo hiểm TNDS 5 chỗ/ 7 chỗ | 482.000đ / 875.000đ |
Bảo hiểm thân vỏ | 1.2% – 1.5% * (Giá xe trên hóa đơn) |
Lưu ý: Giá xe lăn bánh chưa bao gồm khuyến mại theo xe từng thời điểm |
Mua trả góp xe Mercedes – Benz
Hiện nay các thủ tục để mua xe trả góp hầu hết có thủ tục đơn giản thời gian phê duyệt hồ sơ nhanh chóng. Mercedes – Benz liên kết với hầu hết hệ thống các ngân hàng. Bạn có thể chọn lựa chi phí mua xe Mercedes – Benz trả góp với lãi suất thấp nhất.
Tham khảo Mua trả góp ô tô: https://tiemxehoi.com/mua-tra-gop-o-to/